Các đặc điểm chính
Tổng quan
Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng để trong nôi của trẻ hoặc giường của người mẹ.
Dễ ôm và vận chuyển bằng tay.
Khít và không có khe hở, giúp ngăn bụi bám tích lũy theo thời gian.
Bề mặt cong dễ dàng làm sạch.
Được bọc kín giúp tránh bụi và nước.
Không có bộ phận tháo rời; không có quạt bên trong.
Sử dụng nguồn điện tiêu chuẩn y tế.
1. Dàn đèn phía trên
Cố định ở khoảng cách chiếu sáng hiệu quả nhất.
Thiết kế mỏng giúp dễ dàng quan sát trẻ.
Dàn đèn trên có hình dáng thuôn cong, giúp tránh để các vật khác lên trên và rơi vào trẻ nằm trong nôi.
Các cạnh mềm để đảm bảo sự an toàn cho trẻ khi đặt trẻ vào nôi.
2. Dàn đèn phía dưới
Thành nhựa dày và bền.
Đáy nghiêng hướng hơi nóng về phía tận cùng bên dưới của thiết bị.
3. Nôi
Có thể tháo rời, tiện cho việc di chuyển bệnh nhân và chẩn đoán tình trạng bệnh.
Chỗ cầm tay thoải mái.
Sử dụng chất liệu nhựa chống xước, đảm bảo có thể quan sát trẻ dễ dàng.
Bề mặt nhẵn dễ dàng lau chùi.
4. Bảng điểu khiển
Một nút nguồn để bật tắt toàn bộ đèn.
Chế độ điều khiển cường độ ánh sáng.
Hiển thị giờ điều trị và tổng số giờ đã sử dụng.
Đặc điểm kỹ thuật
Kích thước và Trọng lượng | Kích thước đơn vị (Tổng thể) | 66 cm x 38 cm x 49.5 cm |
Kích thước đơn vị (Ánh sáng phía trên) | 51.6 cm x 12.5 cm x 6.3 cm | |
Kích thước đơn vị (Ánh sáng phía dưới) | 64.7 cm x 38 cm x 10 cm | |
Kích thước vận chuyển (Đóng hộp) | 45 cm x 73 cm x 55 cm | |
Trọng lượng | 13kg | |
Tổng trọng lượng | 17kg | |
Thông số kỹ thuật | Bước sóng đỉnh | 455 tới 470 nm |
Tuổi thọ của đèn | 60,000 giờ | |
Bức xạ quang phổ trung bình | Ánh sáng trên – 34.8 µW.cm-2.nm-1 | |
Ánh sáng dưới – 50.4 µW.cm-2.nm-1 | ||
Diện tích bề mặt chiếu sáng | Ánh sáng trên – 53 cm x 24 cm | |
Ánh sáng dưới – 48 cm x 20 cm | ||
Tỷ lệ đồng nhất bức xạ | Ánh sáng trên – 0.51 (IEC compliant --> 0.4) | |
Ánh sáng dưới – 0.72 (IEC compliant --> 0.4) | ||
Đặc điểm về điện | Đặc điểm về nguồn | 60W, 100-240VAC, 47/63Hz |
Nguồn điện bên ngoài | Chứng nhận an toàn y tế quốc tế | |
ANSI/AAMI/EN 60601-1, UL/TUV | ||
Xếp loại 1 theo Tiêu chuẩn thiết bị y tế (Yêu cầu nối đất) | ||
MTBF : 100k giờ | ||
Tiết kiệm điện năng (Sao năng lượng) mức V | ||
Đáp ứng hiệu quả RoHS | ||
Chế độ bảo vệ khỏi điện áp/dòng quá tải | ||
Đặc điểm môi trường | Hoạt động | Nhiệt độ phòng: +10°C tới +35°C |
Độ ẩm: 0% tới 90% RH không ngưng tụ | ||
Áp lực khí quyển : 70-106kPa | ||
Xếp hạng : IPX3 | ||
Vận chuyển và lưu trữ | Nhiệt độ phòng: 0°C tới +50°C | |
Độ ẩm: 0% tới 90% RH không ngưng tụ | ||
Áp lực khí quyển : 70-106kPa | ||
Loại trừ | Không sử dụng bên trong lồng ấp | |
Không sử dụng bên trong bất kỳ máy sưởi ấm nào |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.